Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023
Nhiều trường Đại học sử dụng điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQGHN đã công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2023. Danh sách và điểm chuẩn của các trường cụ thể như sau:
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tiến hành xét tuyển theo hai nhóm chính: Nhóm ngành gồm Bốn ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu, đối với nhóm này, việc xét tuyển sẽ nhân đôi điểm môn Toán trong bài thi đánh giá năng lực, tối đa là 200 điểm. Điểm chuẩn để vào các ngành này nằm trong khoảng từ 140 đến 150 điểm.
Nhóm còn lại sẽ không áp dụng hệ số nhân cho môn nào. Cụ thể, ngành Hóa Dược yêu cầu điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất là 102/150 điểm, trong khi Kỹ thuật điện tử và tin học yêu cầu 100 điểm. Các ngành còn lại yêu cầu điểm chuẩn từ 80 điểm trở lên để được xét tuyển.
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
150 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
150 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
96 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
90 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
88 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
100 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
95 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược |
102 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
90 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
96 |
15 |
QHT81 |
Sinh dược học |
95 |
16 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
17 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
80 |
18 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
19 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
82 |
20 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
21 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
80 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
92 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
82 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
82 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
80 |
- Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn dao động từ 80 đến 100 điểm, trong đó ngành Quan hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất.
TT |
Tên ngành/CTĐT |
Mã xét tuyển |
Mức điểm ĐGNL |
1 |
Báo chí |
QHX01 |
87 |
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
80 |
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
80 |
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
80 |
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
85 |
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
85 |
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
80 |
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
85 |
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
80 |
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
80 |
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
80 |
12 |
Nhân học |
QHX11 |
80 |
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
86 |
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
100 |
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
80 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
80 |
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
80 |
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
80 |
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
81 |
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
90 |
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
80 |
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
88 |
23 |
Triết học |
QHX22 |
81 |
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
85 |
25 |
Văn học |
QHX23 |
80 |
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
81 |
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
80 |
- Trường Đại học Ngoại ngữ
Các thí sinh đạt điểm từ 90 đến 120 sẽ có cơ hội xét tuyển vào các ngành của Đại học Ngoại Ngữ. Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn lấy điểm chuẩn cao nhất - 120 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm ĐGNL xét trúng tuyển |
Nguyện vọng trúng tuyển |
|
ĐGNL ĐHQGHN |
ĐGNL ĐHQG TPHCM |
||||
1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
120 |
960 |
NV1 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
110 |
960 |
NV1 |
3 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
90 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
4 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
95 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
5 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
120 |
960 |
NV1 |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
105 |
960 |
NV1 |
7 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
95 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
8 |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
120 |
960 |
NV1 |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
960 |
NV1 |
10 |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
120 |
960 |
NV1 |
11 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
105 |
960 |
NV1 |
12 |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
90 |
960 |
NV1, NV2, NV3 |
13 |
7220212 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
105 |
960 |
NV1 |
- Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội
Ngày 14.6, Trường Đại học Ngoại thương công bố ngưỡng điểm trúng tuyển dựa trên kết quả kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức. Công thức quy đổi điểm thi đánh giá năng lực Đại học Ngoại Thương 2023 như sau:
– Đối với thí sinh dự thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội: 27 + (Điểm ĐGNL của thí sinh – 100)*3/50
– Đối với thí sinh dự thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 27 + (Điểm ĐGNL của thí sinh – 850)*3/350
STT |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQGHN, ĐHQG HCM |
1 |
TC5-1 |
Ngân hàng |
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng |
27.8 |
2 |
TC3 |
Kinh doanh quốc tế |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing |
28.1 |
3 |
TC1 |
Kinh tế đối ngoại |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế |
28.1 |
4 |
TC7 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
27.8 |
5 |
TC2 |
Kinh tế quốc tế |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế |
28 |
6 |
TC5 |
Tài chính quốc tế |
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng |
27.8 |
7 |
TC4 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing |
27.8 |
8 |
TC1-1 |
Thương mại quốc tế |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế |
28.1 |
9 |
TC2-1 |
Kinh tế & Phát triển quốc tế |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế |
28 |
10 |
TC5-2 |
Phân tích và đầu tư tài chính |
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng |
27.8 |
11 |
TC6 |
Kế toán - Kiểm toán |
Kế toán , Tài chính - Ngân hàng |
28 |
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh 60 mã ngành/ chương trình đào tạo với 6.200 chỉ tiêu. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, có 5 nhóm đối tượng thí sinh xét tuyển. Trong đó, nhóm ĐT2 có điểm thi đánh giá năng lực của 2 đại học quốc gia, điểm thi đánh giá tư duy dao động từ 18 đến 24 điểm.
- Trường Đại học Thương mại
Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào trường Đại học Thương mại dựa theo kết quả đánh giá năng lực (402a) dao động từ 17.5 đến 21 điểm. Cao nhất là ngành Logistic và Thương mại điện tử.
- Học viện Ngân hàng
Ở phương thức dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi và có điểm thi đánh giá năng lực từ 100/150 trở lên là đủ điều kiện trúng tuyển. Trường tuyển 320 chỉ tiêu theo phương thức này.
- Học viện Tài chính
Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 100/150 điểm. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL *30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
Ở phương thức xét điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy, điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính đều cao nhất, tiếp đến là Công nghệ thông tin và An toàn thông tin.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
16.00 |
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
16.45 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.05 |
4 |
7480202 |
An toàn thông tin |
18.85 |
5 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
20.65 |
6 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
16.00 |
7 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
17.65 |
8 |
7320101 |
Báo chí |
16.4 |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.00 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18.90 |
11 |
7340115 |
Marketing |
16.00 |
12 |
7340301 |
Kế toán |
16.00 |
13 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
16.25 |
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Theo đề án tuyển sinh của nhà trường, phương thức 5 - xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sẽ có mức điểm chuẩn theo từng ngành cụ thể như sau: